Chọn hướng và tuổi khi làm nhà
04:00
|
13/04/2023
Theo quan niệm phong thủy, trước khi quyết định xây nhà, gia chủ cần cân nhắc tuổi của mình. Không nên phạm vào các năm: Kim Lâu, Hoang Ốc, Tam Tai…
Các tuổi Kim Lâu: đặc biệt cấm kỵ, không được phạm
12 |
15 |
17 |
19 |
21 |
24 |
26 |
28 |
30 |
33 |
42 |
35 |
37 |
39 |
51 |
44 |
44 |
48 |
60 |
53 |
62 |
55 |
57 |
69 |
71 |
64 |
66 |
- |
- |
73 |
Các tuổi Hoang Ốc: nếu chỉ phạm riêng năm Hoang Ốc cũng có thể làm được
12 |
14 |
15 |
18 |
21 |
23 |
27 |
29 |
30 |
36 |
32 |
24 |
45 |
38 |
41 |
33 |
47 |
39 |
50 |
56 |
42 |
54 |
65 |
48 |
51 |
63 |
57 |
69 |
60 |
66 |
Các năm Tam Tai: nếu chỉ phạm riêng năm Tam Tai cũng có thể làm được
Tuổi âm lịch của chủ nhà |
Các năm Tam Tai cần tránh |
Thân |
Tỵ |
Thìn |
Dần |
Mão |
Thìn |
Dần |
Ngọ |
Tuất |
Thân |
Dậu |
Tuất |
Hợi |
Mão |
Mùi |
Tỵ |
Ngọ |
Mùi |
Tỵ |
Dậu |
Sửu |
Hợi |
Tý |
Sửu |
Chý ý:
- Tuổi Kim Lâu đặc biệt cấm kỵ không nên phạm.
- Nếu chỉ phạm 1 trong các tuổi Hoang Ốc hoặc Tam Tai thì cũng có thể làm được.
- Nếu phạm 2 trong 3 yếu tố trên thì không nên làm.
- Nếu bất đắc dĩ phải làm thì nên dùng các biện pháp thay thế: mượn tuổi,...
Năm sinh |
Tuổi âm lịch |
Ngũ hành |
Quái số |
Cung phi |
Tứ trạch |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
1946 |
Bính Tuất |
Hỏa+ |
9 |
6 |
Ly |
Càn |
Đông |
Tây |
1947 |
Đinh Hợi |
Hỏa- |
8 |
7 |
Cấn |
Đoài |
Tây |
Tây |
1948 |
Mậu Tý |
Thổ+ |
7 |
8 |
Đoài |
Cấn |
Tây |
Tây |
1949 |
Kỷ Sửu |
Thổ- |
6 |
9 |
Càn |
Ly |
Tây |
Đông |
1950 |
Canh Dần |
Kim+ |
5 |
1 |
Không |
Khảm |
Tây |
Đông |
1951 |
Tân Mão |
Kim- |
4 |
2 |
Tốn |
Khôn |
Đông |
Tây |
1952 |
Nhâm Thìn |
Thủy+ |
3 |
3 |
Chấn |
Chấn |
Đông |
Đông |
1953 |
Quý Tỵ |
Thủy- |
2 |
4 |
Khôn |
Tốn |
Tây |
Đông |
1954 |
Giáp Ngọ |
Mộc+ |
1 |
5 |
Khảm |
Khôn |
Đông |
Tây |
1955 |
Ất Mùi |
Mộc- |
9 |
6 |
Ly |
Càn |
Đông |
Tây |
1956 |
Bính Thân |
Hỏa+ |
8 |
7 |
Cấn |
Đoài |
Tây |
Tây |
1957 |
Đinh Dậu |
Hỏa- |
7 |
8 |
Đoài |
Cấn |
Tây |
Tây |
1958 |
Mậu Tuất |
Thổ+ |
6 |
9 |
Càn |
Ly |
Tây |
Đông |
1959 |
Kỷ Hợi |
Thổ- |
5 |
1 |
Khôn |
Khảm |
Tây |
Đông |
1960 |
Canh Tý |
Kim+ |
4 |
2 |
Tốn |
Khôn |
Đông |
Tây |
1961 |
Tân Sửu |
Kim- |
3 |
3 |
Chấn |
Chấn |
Đông |
Đông |
1962 |
Nhâm Dần |
Thủy+ |
2 |
4 |
Không |
Tốn |
Tây |
Đông |
1963 |
Quý Mão |
Thủy- |
1 |
5 |
Khảm |
Khôn |
Đông |
Tây |
1964 |
Giáp Thìn |
Mộc+ |
9 |
6 |
Ly |
Càn |
Đông |
Tây |
1965 |
Ất Tỵ |
Mộc- |
8 |
7 |
Cấn |
Đoài |
Tây |
Tây |
1966 |
Bính Ngọ |
Hỏa+ |
7 |
8 |
Đoài |
Cấn |
Tây |
Tây |
1967 |
Đinh Mùi |
Hỏa- |
6 |
9 |
Càn |
Ly |
Tây |
Đông |
1968 |
Mậu Thân |
Thổ+ |
5 |
1 |
Khôn |
Khảm |
Tây |
Đông |
1969 |
Kỷ Dậu |
Thổ- |
4 |
2 |
Tốn |
Khôn |
Đông |
Tây |
1970 |
Canh Tuất |
Kim+ |
3 |
3 |
Chấn |
Chấn |
Đông |
Đông |
1971 |
Tân Hợi |
Kim- |
2 |
4 |
Khôn |
Tốn |
Tây |
Đông |
1972 |
Nhâm Tý |
Thủy+ |
1 |
5 |
Khảm |
Khôn |
Đông |
Tây |
1973 |
Quý Sửu |
Thủy- |
9 |
6 |
Ly |
Càn |
Đông |
Tây |
1974 |
Giáp Dần |
Mộc+ |
8 |
7 |
Cấn |
Đoài |
Tây |
Tây |
1975 |
Ất Mão |
Mộc- |
7 |
8 |
Đoài |
Cấn |
Tây |
Tây |
1976 |
Bính Thìn |
Hỏa+ |
6 |
9 |
Càn |
Ly |
Tây |
Đông |
1977 |
Đinh Tỵ |
Hỏa- |
5 |
1 |
Khôn |
Khảm |
Tây |
Đông |
1978 |
Mậu Ngọ |
Thổ+ |
4 |
2 |
Tốn |
Khôn |
Đông |
Tây |
1979 |
Kỷ Mùi |
Thổ- |
3 |
3 |
Chấn |
Chấn |
Đông |
Đông |
1980 |
Canh Thân |
Kim+ |
2 |
4 |
Khôn |
Tốn |
Tây |
Đông |
1981 |
Tân Dậu |
Kim- |
1 |
5 |
Khảm |
Khôn |
Đông |
Tây |
1982 |
Nhâm Tuất |
Thủy+ |
9 |
6 |
Ly |
Càn |
Đông |
Tây |
1983 |
Quý Hợi |
Thủy- |
8 |
7 |
Cấn |
Đoài |
Tây |
Tây |
1984 |
Giáp Tý |
Mộc+ |
7 |
8 |
Đoài |
Cấn |
Tây |
Tây |
1985 |
Ất Sửu |
Mộc- |
6 |
9 |
Càn |
Ly |
Tây |
Đông |
1986 |
Bính Dần |
Hỏa+ |
5 |
1 |
Khôn |
Khảm |
Tây |
Đông |
1987 |
Đinh Mão |
Hỏa- |
4 |
2 |
Tốn |
Khôn |
Đông |
Tây |
1988 |
Mậu Thìn |
Thổ+ |
3 |
3 |
Chấn |
Chấn |
Đông |
Đông |
1989 |
Kỷ Tỵ |
Thổ- |
2 |
4 |
Khôn |
Tốn |
Tây |
Đông |
1990 |
Canh Ngọ |
Kim+ |
1 |
5 |
Khảm |
Khôn |
Đông |
Tây |
1991 |
Tân Mùi |
Kim- |
9 |
6 |
Ly |
Càn |
Đông |
Tây |
1992 |
Nhâm Thân |
Thủy+ |
8 |
7 |
Cấn |
Đoài |
Tây |
Tây |
1993 |
Quý Dậu |
Thủy- |
7 |
8 |
Đoài |
Cấn |
Tây |
Tây |
1994 |
Giáp Tuất |
Mộc+ |
6 |
9 |
Càn |
Ly |
Tây |
Đông |
1995 |
Ất Hợi |
Mộc- |
5 |
1 |
Khôn |
Khảm |
Tây |
Đông |
1996 |
Bính Tý |
Hỏa+ |
4 |
2 |
Tốn |
Khôn |
Đông |
Tây |
1997 |
Đinh Sửu |
Hỏa- |
3 |
3 |
Chấn |
Chấn |
Đông |
Đông |
1998 |
Mậu Dần |
Thổ+ |
2 |
4 |
Khôn |
Tốn |
Tây |
Đông |
1999 |
Kỷ Mão |
Thổ- |
1 |
5 |
Khảm |
Khôn |
Đông |
Tây |
2000 |
Canh Thìn |
Kim+ |
9 |
6 |
Ly |
Càn |
Đông |
Tây |
2001 |
Tân Tỵ |
Kim- |
8 |
7 |
Cấn |
Đoài |
Tây |
Tây |
2002 |
Nhâm Ngọ |
Thủy+ |
7 |
8 |
Đoài |
Cấn |
Tây |
Tây |
2003 |
Quý Mùi |
Thủy- |
6 |
9 |
Càn |
Ly |
Tây |
Đông |
2004 |
Giáp Thân |
Mộc+ |
5 |
1 |
Khôn |
Khảm |
Tây |
Đông |
2005 |
Ất Dậu |
Mộc- |
4 |
2 |
Tốn |
Khôn |
Đông |
Tây |
2006 |
Bính Tuất |
Hỏa+ |
3 |
3 |
Chấn |
Chấn |
Đông |
Đông |
2007 |
Đinh Hợi |
Hỏa- |
2 |
4 |
Khôn |
Tốn |
Tây |
Đông |
2008 |
Mậu Tý |
Thổ+ |
1 |
5 |
Khảm |
Khôn |
Đông |
Tây |
2009 |
Kỷ Sửu |
Thổ- |
9 |
6 |
Ly |
Càn |
Đông |
Tây |
2010 |
Canh Dần |
Kim+ |
8 |
7 |
Cấn |
Đoài |
Tây |
Tây |
Tuổi theo ngũ hành, quái số, cung phi là những thông số giúp ta định vị được bản thân mình trong không gian vũ trụ và cũng giúp ta lựa chọn được vị trí tối ưu trong cuộc sống thường ngày.
Cụ thể: người mệnh Kim có tính cách, đặc điểm khác người mang mệnh Mộc. Mỗi người lại có con số huyền bí gọi là “Quái số”. Từ con số này có thể kiểm nghiệm và ứng dụng không gian sống của mình một cách có lợi nhất. Cung phi biểu thị cho tính cách.
Theo phong thủy có 2 nhóm hướng chính: Đông và Tây
- Đông gồm các hướng: chính Đông, chính Nam, chính Bắc và Đông Nam
- Tây gồm các hướng: chính Tây, Tây Bắc, Tây Nam và Đông Bắc.
Người tuổi Thân, Tý, Thìn không nên làm nhà ở phía Nam hướng ra phía Bắc.
Người tuổi Tỵ, Dậu, Sửu không nên làm nhà ở phía Đông hướng ra phía Tây.
Người tuổi Dậu, Ngọ, Tuất không hợp với nhà phía Bắc hướng ra phía Nam.
Người tuổi Hợi, Mão, Mùi không hợp với nhà ở phía Tây.
(Theo Landtoday)