Sao Bạch Hổ (trùng ngày với sao tốt Thiên Giải): kỵ mai táng.
Tuổi Tân Mùi (1931, 1991): Ngày, giờ nên tránh: Tân Mùi, Tân Sửu, Đinh Mùi. Ngày, giờ đặc biệt cần tránh: Đinh Sửu.
Các sao đại hung (rất xấu):
Không nên xuất hành vào giờ Không Vong.
Sao Thiên Xá: tốt cho việc tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu; kiêng động thổ (nếu gặp Sinh Khí cũng không kỵ). Sao Sinh Khí: tốt mọi việc, tốt nhất là đối với việc làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây.
Sao Quan Nhật: tốt mọi việc. Ngày xuất hiện trong tháng (âm lịch): tháng 2: ngày Mão; tháng 5: ngày Ngọ; tháng 8: ngày Dậu; tháng 11: ngày Tý.
Sao Nguyệt Kiến chuyển sát: kỵ động thổ. Ngày xuất hiện trong tháng (âm lịch): tháng 1, 2, 3: ngày Mão.
Tuổi Ất Sửu (1985): Ngày, giờ nên tránh: Ất Sửu, Ất Mùi, Tân Sửu. Ngày, giờ đặc biệt cần tránh: Tân Mùi.
Tuổi Kỷ Tỵ (1989):
Lịch pháp và thiên văn học cổ đại của Trung Quốc và phương Đông nói chung rất chú trọng đến thời tiết.
Sao Phúc Hậu: tốt cho việc cầu tài, khai trương.