Gợi ý tên thuộc bộ Mộc cho bé trai tuổi Mão
12:00
|
18/08/2012
Theo quan niệm dân gian, người cầm tinh con mèo (hay thỏ) khi đặt tên nên chọn chữ (hình thể chữ Hán) thuộc bộ Mộc (木), sẽ đem lại may mắn cho chủ nhân.
Dưới đây là một số gợi ý cho tên (chữ) có bộ Mộc cho bé trai:
Bân (彬) nho nhã. Ví dụ: Việt Bân (越彬). “Việt” theo nghĩa “vượt qua, cao”. Ý chỉ mong ước về người có sự nho nhã, thanh lịch.
Bách (柏) cây bách. Ví dụ: Kiến Bách (建柏). “Kiến” theo nghĩa “xây dựng”. Ý chỉ một con người có vững vàng trong cuộc sống.
Tài (材) tài năng, nhân tài. Ví dụ: Mậu Tài (茂材). “Mậu” theo nghĩa phong phú, đẹp đẽ. Hàm nghĩa mong ước về một người con có nhiều tài năng.
Kiệt (杰) tài giỏi, xuất chúng. Ví dụ: Thánh Kiệt (圣杰), “Thánh”theo nghĩa “thiêng liêng”.
Kiệt Luân (杰伦) , “Luân” theo nghĩa “luân lý, đạo đức”.
Anh Kiệt (英杰), “Anh” theo nghĩa “tài hoa, anh hùng).
Kiệt Hiên (杰轩), “Hiên” theo nghĩa “to lớn, hiên ngang”.
Kiệt Hoằng (杰弘) “Hoằng” theo nghĩa “lớn lao, vĩ đại”.
Minh Kiệt (明杰), “Minh” theo nghĩa “sáng rõ, thông minh”.
Vĩ Kiệt (伟杰), “Vĩ” theo nghĩa “vĩ đại”.
Tuấn Kiệt (俊杰), “Tuấn” theo nghĩa “khôi ngô, đẹp đẽ”.
Danh Kiệt (名杰)
Thụy Kiệt (瑞杰), “Thụy” theo nghĩa “may mắn; thuận lợi”.
Lâm (林) rừng cây. Ví dụ:
Học Lâm (学林), “Học” theo nghĩa “học vấn”.
Vĩnh Lâm (永林), “Vĩnh” theo nghĩa “vĩnh viễn, dài lâu”.
Quyền (权) quyền lực. Ví dụ:
Quyền Vũ (权武), “Vũ” theo nghĩa “sức mạnh”.
Hạo Quyền (浩权), “Hạo” theo nghĩa “to lớn, phong phú”.
Vĩ Quyền (苇权), “Vĩ” theo nghĩa “vĩ đại, to lớn”.
Phong (枫) cây phong. Ví dụ: Việt Phong, Diệp Phong, Lâm Phong
Thụ (树) cây. Ví dụ: Trí Thụ (智树), Vĩ Thụ (伟树).
(Theo Babycenter.com)