Sao xấu: Nguyệt Kiến Chuyển Sát, Thiên Địa Chính Chuyển, Lỗ Ban Sát, Phủ Đầu Sát
15:00
|
13/04/2023
1. Sao Nguyệt Kiến chuyển sát: kỵ động thổ
Ngày xuất hiện trong tháng (âm lịch):
Tháng 1, 2, 3: ngày Mão; tháng 4, 5, 6: ngày Ngọ; tháng 7, 8, 9: ngày Dậu; tháng 10, 11, 12: ngày Tý.
2. Sao Thiên Địa Chính Chuyển: kỵ động thổ
Ngày xuất hiện trong tháng (âm lịch):
Tháng 1, 2, 3: ngày Quý Mão, Tân Mão; tháng 4, 5, 6: ngày Bính Ngọ, Mậu Ngọ; tháng 7, 8, 9: ngày Đinh Dậu, Tân Dậu; tháng 10, 11, 12: ngày Canh Tý, Nhâm Tý.
|
Tranh cát tường |
3. Sao Lỗ Ban Sát: kỵ khởi tạo
Ngày xuất hiện trong tháng (âm lịch):
Tháng 1, 2, 3: ngày Tý; tháng 4, 5, 6: ngày Mão; tháng 7, 8, 9: ngày Ngọ; tháng 10, 11, 12: ngày Dậu.
4. Sao Phủ Đầu Sát: kỵ khởi tạo
Ngày xuất hiện trong tháng (âm lịch):
Tháng 1, 2, 3: ngày Thìn; tháng 4, 5, 6: ngày Mùi; tháng 7, 8, 9: ngày Dậu; tháng 10, 11, 12: ngày Tý.
(Theo Bàn về lịch vạn niên)
Tin liên quan
Giới thiệu về các sao xấu
(16/04/2023)
Sao xấu: Vãng Vong, Cửu Không, Trùng Tang, Trùng Phục, Chu Tước hắc đạo
(03/04/2023)
Sao xấu: Quả Tú, Sát Chủ, Nguyệt Hình, Tội Chỉ
(24/03/2023)
Sao xấu: Ly Sàng, Tứ Thời Cô Quả, Không Phòng
(28/02/2023)
Sao xấu: Bạch Hổ, Huyền Vũ, Câu Trận, Lôi Công, Cô Thần
(18/04/2023)
Sao xấu: Phi Ma Sát, Ngũ Quỷ, Băng Tiêu Ngọa Hãm, Hà Khôi, Cẩu Giảo
(12/03/2023)
Sao xấu: Thiên Cương, Thiên Lại, Thiên Ngục, Đại Hao, Tiểu Hao
(04/04/2023)
Xem sao xấu vận hành theo ngày tháng âm lịch
(21/02/2023)