Sao tốt: Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Hỷ, Thiên Phú, Thiên Quý
09:00
|
06/04/2023
1. Sao Thiên Đức: tốt mọi việc
Ngày xuất hiện trong tháng (âm lịch):
Tháng 1: ngày Đinh; tháng 2: ngày Thân; tháng 3: ngày Nhâm; tháng 4: ngày Tân; tháng 5: ngày Hợi; tháng 6: ngày Giáp; tháng 7: ngày Quý; tháng 8: ngày Dần; tháng 9: ngày Bính; tháng 10: ngày Ất; tháng 11: ngày Tỵ; tháng 12: ngày Canh.
2. Sao Thiên Đức Hợp: tốt mọi việc
Ngày xuất hiện trong tháng (âm lịch):
Tháng 1: ngày Nhâm; tháng 2: ngày Tỵ; tháng 3: ngày Đinh; tháng 4: ngày Bính; tháng 5: ngày Dân; tháng 6: ngày Kỷ; tháng 7: ngày Mậu; tháng 8: ngày Hợi; tháng 9: ngày Tân; tháng 10: ngày Canh; tháng 11: ngày Thân; tháng 12: ngày Ất.
3. Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc
|
Ba vị thần Phúc, Lộc, Thọ |
Ngày xuất hiện trong tháng (âm lịch):
Tháng 1: ngày Bính; tháng 2: ngày Giáp; tháng 3: ngày Nhâm; tháng 4: ngày Canh; tháng 5: ngày Bính; tháng 6: ngày Giáp; tháng 7: ngày Nhâm; tháng 8: ngày Canh; tháng 9: ngày Bính; tháng 10: ngày Giáp; tháng 11: ngày Nhâm; tháng 12: ngày Canh.
4. Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng
Ngày xuất hiện trong tháng (âm lịch):
Tháng 1: ngày Tân; tháng 2: ngày Kỷ; tháng 3: ngày Đinh; tháng 4: ngày Ất; tháng 5: ngày Tân; tháng 6: ngày Kỷ; tháng 7: ngày Đinh; tháng 8: ngày Ất; tháng 9: ngày Tân; tháng 10: ngày Kỷ; tháng 11: ngày Đinh; tháng 12: ngày Ất.
5. Sao Thiên Hỷ: tốt mọi việc, nhất là việc cưới hỏi
Ngày xuất hiện trong tháng (âm lịch):
Tháng 1: ngày Tuất; tháng 2: ngày Hợi; tháng 3: ngày Tý; tháng 4: ngày Sửu; tháng 5: ngày Dần; tháng 6: ngày Mão; tháng 7: ngày Thìn; tháng 8: ngày Tỵ; tháng 9: ngày Ngọ; tháng 10: ngày Mùi; tháng 11: ngày Thân; tháng 12: ngày Dậu.
6. Sao Thiên Phú: tốt mọi việc, nhất là xây dựng, khai trương, an táng
Ngày xuất hiện trong tháng (âm lịch):
Tháng 1: ngày Thìn; tháng 2: ngày Tỵ; tháng 3: ngày Ngọ; tháng 4: ngày Mùi; tháng 5: ngày Thân; tháng 6: ngày Dậu; tháng 7: ngày Tuất; tháng 8: ngày Hợi; tháng 9: ngày Tý; tháng 10: ngày Sửu; tháng 11: ngày Dần; tháng 12: ngày Mão.
7. Sao Thiên Quý: tốt mọi việc
Ngày xuất hiện trong tháng (âm lịch):
Tháng 1: ngày Giáp, Ất; tháng 2: ngày Giáp, Ất; tháng 3: ngày Giáp, Ất; tháng 4: ngày Bính, Đinh; tháng 5: ngày Bính, Đinh; tháng 6: ngày Bính, Đinh; tháng 7: ngày Canh, Tân; tháng 8: ngày Canh, Tân; tháng 9: ngày Canh, Tân; tháng 10: ngày Nhâm, Quý; tháng 11: ngày Nhâm, Quý; tháng 12: ngày Nhâm, Quý.
(Theo Bàn về lịch vạn niên)